Từ điển trích dẫn
1. Khí hậu ẩm thấp nóng nực. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mao ốc sổ chuyên, nhục thử bất kham kì nhiệt” 茅屋數椽, 溽暑不堪其熱 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà tranh mấy gian, ẩm bức không chịu được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắng lên sau cơn mưa lớn, cái nắng trong sự ẩm ướt khó chịu.
Bình luận